Thông tin tổng quát
Loại quỹ | Quỹ mở | |
Ngày thành lập | 03/01/2019 | |
Thời hạn hoạt động | Không thời hạn | |
Cơ cấu phân bổ tài sản đầu tư | Cổ phiếu: 50% - 100% Tiền gửi ngắn hạn: 0% - 49% |
|
Phí quản lý quỹ | 1% NAV/năm | |
Hình thức tham gia đầu tư vào Quỹ | Chương trình đầu tư thông thường Chương trình đầu tư định kỳ (SIP) |
|
Tần suất và ngày giao dịch | Thứ Ba hàng tuần (ngày T) | |
Thời điểm đóng sổ lệnh | 11:30 ngày T-1 | |
Lệnh mua tối thiểu | 100.000 (Một trăm ngàn) đồng | |
Lệnh bán tối thiểu (CCQ) | 10 Chứng chỉ Quỹ (CCQ)/Lệnh | |
Phí mua (chương trình SIP linh hoạt) | Từ 100.000 (Một trăm ngàn đồng) | 0,0% |
Phí bán (chương trình SIP linh hoạt) | 06 tháng Trên 06 tháng đến 12 tháng Trên 12 tháng |
2,0% 1,5% 0,0% |
Giá dịch vụ Chuyển đổi Quỹ (chương trình SIP linh hoạt) | 0,0% | |
Mục tiêu đầu tư | Quỹ DFVN-CAF đặt mục tiêu tăng trưởng vốn và tài sản của Nhà đầu tư, phấn đấu cao hơn mức tăng trưởng của Thị trường Chứng khoán Việt Nam (VN-Index) trong dài hạn | |
Chiến lược đầu tư | Đầu tư vào danh mục cổ phiếu đa dạng được niêm yết trên TTCK Việt Nam một cách chủ động và linh hoạt kết hợp phương pháp phân tích cơ bản và kỹ thuật | |
Khẩu vị rủi ro | Trung bình/cao | |
Đối tượng khách hàng | Có định hướng đầu tư dài hạn và/hoặc đầu tư định kỳ phân bổ một phần thu nhập nhằm tối đa hóa lợi nhuận đầu tư trên thị trường chứng khoán | |
Xác nhận giao dịch | 03 (Ba) ngày kể từ ngày giao dịch (T+3) | |
Thời hạn thanh toán | 05 (Năm) ngày kể từ ngày giao dịch (T+5) | |
Chính sách cổ tức | Hàng năm (nếu có) theo quyết định của Đại hội Nhà đầu tư | |
Ngân hàng lưu ký, giám sát và quản trị quỹ | Ngân hàng TNHH Một Thành Viên HSBC (Việt Nam) | |
Đại lý chuyển nhượng | Trung tâm lưu ký chứng khoán (VSD) | |
Đại lý phân phối | VDSC, BSC, VNSC, MAS | |
Công ty kiểm toán | PwC | |
Ban đại diện Quỹ | - Ông Đỗ Hùng Việt – Chủ tịch - Ông Huỳnh Văn Dũng – Thành viên - Ông Nguyễn Gia Huy Chương – Thành viên |
|
Ban điều hành Quỹ | - Ông Đặng Nguyễn Trường Tài - Bà Trần Thị Anh Trâm |
|